Shop

Xe Honda Winner X

… 

Giá: Liên hệ 0220 3 846 666


  • Giá xe có sự khác biệt tùy theo phiên bản, màu sắc


Danh mục:


Mâm xe thiết kế thể thao

Với trọng lượng mâm trước nhẹ hơn 282 gam, và mâm sau nhẹ hơn 170 gam, WINNER X 2024 mang lại cảm giác lái nhẹ & linh hoạt hơn, dễ dàng trong điều khiển & chuyển hướng lái. Bên cạnh đó mâm xe thiết kế mới tạo nét thể thao & năng động hơn, hướng tới hình ảnh đậm chất thể thao.


Phối màu đa dạng

WINNER X 2024 được phối màu bắt mắt hơn, mang lại hình ảnh khỏe khoắn cho người lái.
+ Phiên bản Thể thao – Đỏ Đen Trắng: tiếp tục lấy cảm hứng phối màu từ mẫu xe thể thao CBR1000RR-R cùng vành xe màu vàng đồng nổi bật;
+ Phiên bản Đặc biệt với 3 phối màu Đen/ Đỏ Đen/ Bạc Đen: kết hợp dải tem vàng phối nổi bật trên mặt nạ trước và thân xe, bật lên chất mạnh mẽ khi cầm lái.
+ Phiên bản Tiêu chuẩn với 3 phối màu Đen Bạc/Trắng đen/ Đỏ đen: trẻ trung mạnh mẽ với màu tem được phối lạ mắt, đậm chất thể thao hơn.


Kiểu dáng thể thao ấn tượng

WINNER X 2024 tiếp tục duy trì phong cách thiết kế mạnh mẽ,nam tính, nổi bật với những đường nét thiết kế chắc chắn liền mạnh từ trước ra sau.Đường nét phối cắt tạo hình chữ V giúp đem lại hình ảnh nhanh nhẹn và đậm chất khí động học.


Mặt đồng hồ kỹ thuật số hiện đại

Mặt đồng hồ kỹ thuật số dạng âm bản hiện đại, nhỏ gọn, hình khối thể thao giúp khách hàng dễ dàng quan sát trong mọi điều kiện ánh sáng.


Hệ thống khóa thông minh

Tiếp nối thế hệ trước, WINNER X 2024 tiếp tục trang bị hệ thống khóa thông minh trên cả 3 phiên bản. Trang bị hiện đại này giúp xác định vị trí xe và mở khóa thông minh từ xa tiện lợi mang lại tiện ích cao cấp cho người sử dụng. Đặc biệt, ổ khóa thông minh được gắn đèn LED xanh mỗi khi hoạt động mang lại hình ảnh cao cấp và thời trang hơn.


Cổng sạc USB tiện lợi

WINNER X 2024 vẫn duy trì trên phiên bản Đặc biệt & Thể thao trang bị cổng sạc USB loại A có nắp chống nước đặt ở phía trước xe, hỗ trợ người lái sạc điện thoại khi cần thiết.


Hệ thống chống bó cứng phanh ABS an tâm

Phấn khích, mượt mà nhưng không kém phần ổn định và an tâm là cảm giác mà WINNER X mang lại cho người lái. Hệ thống chống bó cứng phanh ABS được trang bị cho bánh trước trên phiên bản Đặc biệt & Thể thao giúp chống khóa cứng bánh xe, đặc biệt khi phanh gấp ở tốc độ cao hoặc di chuyển trên mặt đường trơn trượt.


Hệ thống xích xe cải tiến

Hệ thống xích xe của WINNER X duy trì xích có vòng phớt O trên phiên bản Đặc biệt & Thể thao, giúp kéo dài tuổi thọ đời xe, tiết kiệm thời gian bảo dưỡng xe và giúp xe vận hành êm ái.


Động cơ DOHC 150cc đầy uy lực

WINNER X 2024 tiếp tục duy trì khối động cơ 150cc, 4 van, 06 cấp số, DOHC cho phép tối ưu góc mở xu-pap (16 ° cho xu – pap nạp, và 14 ° 30′ cho xu – pap xả) giúp mang lại cảm giác lái mạnh mẽ, tăng tốc vượt trội trên toàn bộ dải tua máy.


Bộ ly hợp chống trượt hai chiều mới

Hướng tới hình ảnh đậm chất thể thao, phiên bản WINNER X 2024 chính thức trang bị bộ ly hợp hỗ trợ và chống trượt hai chiều, giúp chuyển số dễ dàng, tránh tình trạng khóa bánh sau do phanh động cơ gây ra khi về số đột ngột. Công nghệ này đang được áp dụng trên hầu hết các mẫu xe phân khối lớn, hứa hẹn mang tới cảm giác lái thú vị trên mọi hành trình.


Công nghệ giảm thiểu rung lắc và giảm thiểu tiếng ồn vượt trội

Sản phẩm áp dụng công nghệ giảm thiểu rung lắc bằng cách (1) sử dụng đối trọng đồng trục, (2) cùng với bạc lót để giữ ổ bi, bên cạnh đó là các công nghệ giảm thiểu độ ồn bằng cách (3) sử dụng bánh răng nghiêng và (4) vòng bi cho heo số , qua đó mang lại cảm giác lái mượt mà.


Công nghệ giảm thiểu ma sát tối ưu

Động cơ PGM-FI kết hợp cùng công nghệ giảm thiểu ma-sát như xi lanh lệch tâm, váy piston được chế tạo với các đường vân thô và phủ lớp molybdenum, cò mổ con lăn và ống lót xi lanh với kết cấu giảm ma sát giúp WINNER X có công suất vượt trội và tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.

Khối lượng bản thân 122kg
Dài x Rộng x Cao 2.019 x 727 x 1.104 mm
Khoảng cách trục bánh xe 1.278 mm
Độ cao yên 795 mm
Khoảng sáng gầm xe 151 mm
Dung tích bình xăng 4,5 lít
Kích cỡ lốp trước/ sau Trước: 90/80-17M/C 46P
Sau: 120/70-17M/C 58P
Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau Lò xo trụ đơn
Loại động cơ PGM-FI, 4 kỳ, DOHC, xy-lanh đơn, côn 6 số, làm mát bằng dung dịch
Dung tích xy-lanh 149,1 cm3
Mức tiêu thụ nhiên liệu 1,99l/100km
Đường kính x hành trình pít-tông 57,3 x 57,8 mm
Tỉ số nén 11,3:1
Công suất tối đa 11,5kW/9.000 vòng/phút
Mô-men cực đại 13,5Nm/7.000 vòng/phút
Dung tích nhớt máy 1.1 lít khi thay nhớt
1.3 lít khi rã máy
Hệ thống khởi động Điện

Phiên bản Đặc biệt

Đỏ Đen

Bạc Đen

Đen

Phiên bản Thể thao

Đỏ Đen Trắng

Phiên bản Tiêu chuẩn

Đỏ Đen

Trắng Đen

Đen Bạc